Capsaspora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực (domain) | Eukaryota |
(không phân hạng) | Opisthokonta |
Lớp (class) | Filasterea |
Chi (genus) | Capsaspora Hertel, Bayne & Loke, 2002[1] |
Loài | |
Capsaspora owczarzaki Hertel, Bayne & Loke, 2002[1] |
Capsaspora là một chi thuộc vực Eukaryota, là sinh vật đơn bào, sống cộng sinh trong haemolymph của loài ốc nước ngọt nhiệt đới Biomphalaria glabrata.[1]