Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Concertato

Concertato hoặc là một thể loại hoặc một phong cách âm nhạc trong đó các nhóm khí nhạc hoặc thanh nhạc hòa những giai điệu, thường thay đổi luân phiên và hầu như luôn luôn trên một basso continuo. Thuật ngữ concerto này xuất phát từ tiếng Ý có nghĩa là chơi với nhau, do đó concertato có nghĩa là trong phong cách của một bản concerto.

Khác biệt giữa concertatoconcerto là phong cách concertato liên quan đến sự tương phản giữa các nhóm đối lập của thanh nhạc và khí nhạc; phong cách concerto liên quan đến sự tương phản giữa các nhóm lớn và nhỏ.

Phong cách phát triển ở Venice vào cuối thế kỷ 16, chủ yếu thông qua tác phẩm của Andrea GabrieliGiovanni Gabrieli, những người đã làm việc trong không gian âm thanh độc đáo của Vương cung thánh đường Thánh Máccô sau đó nhanh chóng lan đến những nơi khác và trở nên phổ biến ở châu Âu.


Previous Page Next Page






Concertato Catalan Stile concertato German Concertato English Concertato French Concertato Italian コンチェルタート Japanese Concertato NN Concertato NB Concertato Portuguese Concertato Swedish

Responsive image

Responsive image