Poritiinae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Nhánh | Dicondylia |
Phân lớp (subclass) | Pterygota |
Nhánh | Metapterygota |
Nhánh | Neoptera |
Nhánh | Eumetabola |
Nhánh | Endopterygota |
Liên bộ (superordo) | Panorpida |
(không phân hạng) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Lycaenidae |
Phân họ (subfamilia) | Poritiinae Doherty, 1886 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Poritiinae là một phân họ Bướm xanh. Ấu trùng của các loài thuộc phân họ này khác thường là ăn tảo và địa y.