Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Propynyllithi

Propynyllithi
Danh pháp IUPAC1-Lithium-1-propyne
Tên khác1-Propyn-1-yllithium
Nhận dạng
Số CAS4529-04-8
PubChem78287
Số EINECS224-862-4
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Li+].CC#[C-]

InChI
đầy đủ
  • 1S/C3H3.Li/c1-3-2;/h1H3;/q-1;+1
ChemSpider10488464
Thuộc tính
Công thức phân tửLiC2CH3
Bề ngoàiBột màu trắng
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcPhân hủy
Các nguy hiểm
Ký hiệu GHSThe flame pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS) Biểu tượng ăn mòn trong Hệ thống Điều hòa Toàn cầu về Phân loại và Dán nhãn Hóa chất (GHS)
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Propynyllithi là một hợp chất hữu cơ lithicông thức hóa học LiC2CH3. Nó là một chất rắn màu trắng nhanh chóng bị phân hủy khi tiếp xúc với không khí hoặc nước. Nó hòa tan trong 1,2-dimethoxyethanetetrahydrofuran. Để ngăn ngừa sự phân hủy bởi oxynước, propynyllithi và các dung dịch của nó được chứa trong khí trơ (argon hoặc nitơ)[1][2].

  1. ^ Greeves, Nicholas. Encyclopedia of Reagents for Organic Synthesis. onlinelibrary.wiley.com. ISBN 978-0471936237.
  2. ^ Reich, Hans J.; Thompson, Jennifer L. (2000). “Solvent-Dependent Lithium Bridging in Allenyl−Propargyllithium Reagents”. Organic Letters. 2 (6): 783–786. doi:10.1021/ol990412g. PMID 10814428.

Previous Page Next Page






Propinyllithium German Propynyllithium English Propynyllithium French Propynyllithium Dutch 丙炔锂 Chinese

Responsive image

Responsive image