Stichodactylidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Cnidaria |
Lớp (class) | Anthozoa |
Phân lớp (subclass) | Hexacorallia |
Bộ (ordo) | Actiniaria |
Phân bộ (subordo) | Enthemonae |
Liên họ (superfamilia) | Actinioidea |
Họ (familia) | Stichodactylidae Andres, 1883[1] |
Các chi | |
2 chi, xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Stichodactylidae là một họ hải quỳ được mô tả vào năm 1883 bởi Angelo Andres. Họ này bao gồm hai chi là Stichodactyla và Heteractis.