Thuspeinanta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Thuspeinanta T.Durand |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Tapeinanthus Boiss. ex Hohen. 1846 not Herb. 1837 |
Thuspeinanta là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi (Lamiaceae).[2]