Calvatia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Agaricaceae |
Chi (genus) | Calvatia Fr. (1849) |
Loài điển hình | |
Calvatia craniiformis (Schwein.) Fr. (1849) | |
Danh pháp đồng nghĩa[4] | |
Calvatia là một chi nấm có quả thể hình cầu bao gồm loài nấm lớn như C. gigantea. Trước đây chi này đã được phân loại vào bộ nay đã lỗi thời Lycoperdales, sau khi chuyển dịch cơ cấu phân loại nấm mang lại phát sinh loài phân tử, đã được chia; Calvatia spp đang được đặt trong họ Agaricaceae của bộ nấm Agaricales. Phần lớn các loài trong chi Calvatia ăn được khi chúng còn non, dù vài loài nên tránh ăn như Calvatia fumosa, có mùi rất hăng. Tên "Calvatia" xuất phát từ Latin calvus có nghĩa là" "hói" và calvaria, có nghĩa là "vòm sọ".
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Rafinesque-Schmaltz 1814
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Montagne 1842
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Lloyd 1902
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên urlFungorum synonymy: Calvatia