Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Copernici

Copernici, 112Cn
Tính chất chung
Tên, ký hiệucopernici, Cn
Phiên âmco-pơ-ni-xi
Hình dạngkhông rõ
Copernici trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
Hg

Cn

(Uhb)
roentgenicopernicinihoni
Số nguyên tử (Z)112
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)[285]
Phân loại  kim loại chuyển tiếp
Nhóm, phân lớp12d
Chu kỳChu kỳ 7
Cấu hình electron[Rn] 5f14 6d10 7s2
(dự đoán)
mỗi lớp
2, 8, 18, 32, 32, 18, 2
(dự đoán)
Tính chất vật lý
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa4, 2[1][2] ​dự đoán theo thủy ngân
Bán kính liên kết cộng hóa trị122 (dự đoán)[3] pm
Thông tin khác
Số đăng ký CAS54084-26-3
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của copernici
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
285aCn syn 29 s α 9,15, 9,03? 281aDs
285bCn ? syn 8,9 min α 8,63 281bDs ?
284Cn syn 97 ms SF
283aCn syn 4 s[4] 90% α 9,53, 9,32, 8,94 279Ds
10% SF
283bCn ?? syn ~ 7,0 min SF
282Cn syn 0,8 ms SF
281Cn syn 97 ms α 10,31 277Ds
277Cn syn 0,7 ms α 11,45, 11,32 273Ds

Copernici (phát âm như "co-pơ-ni-xi"; tên quốc tế: copernicium) là một nguyên tố hóa học tổng hợp phóng xạ với ký hiệu Cnsố nguyên tử 112. Nguyên tố này trước đây được IUPAC đặt tên theo hệ thống là ununbi (tiếng Anh: ununbium, phát âm /uːnˈuːnbiəm/ ( phát)[5] oon-OON-bee-əm), với ký hiệu Uub. Nó được tổng hợp đầu tiên năm 1996 bởi Gesellschaft für Schwerionenforschung (GSI), và được đặt tên theo tên nhà thiên văn học Nicolaus Copernicus.

Copernixi hiện tại là nguyên tố được đánh số cao thứ ba đã được IUPAC chính thức công nhận. Đồng vị bền nhất được phát hiện cho đến nay là 285Cn có chu kỳ bán rã ≈30 giây, mặc dù có dấu hiệu cho thấy 285Cn có thể có đồng phân hạt nhân với chu kỳ bán rã lâu hơn 8,9 phút. Tổng số có khoảng 75 nguyên tử copernixi đã được tổng hợp dùng nhiều phản ứng hạt nhân khác nhau.[6] Các thí nghiệm gần đây đề xuất rằng copernixi ứng xử giống như một nguyên tố nhóm 12 đặc trưng, thể hiện các tính chất của một kim loại dễ bay hơi.[7]

  1. ^ H. W. Gäggeler (2007). “Gas Phase Chemistry of Superheavy Elements” (PDF). Paul Scherrer Institute. tr. 26–28. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ Haire, Richard G. (2006). “Transactinides and the future elements”. Trong Morss; Edelstein, Norman M.; Fuger, Jean (biên tập). The Chemistry of the Actinide and Transactinide Elements (ấn bản thứ 3). Dordrecht, Hà Lan: Springer Science+Business Media. tr. 1675. ISBN 1-4020-3555-1.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)
  3. ^ Chemical Data. Copernicium - Cn, Hội Hóa học Hoàng gia
  4. ^ Chart of Nuclides. Brookhaven National Laboratory
  5. ^ J. Chatt (1979). “Recommendations for the Naming of Elements of Atomic Numbers Greater than 100”. Pure Appl. Chem. 51: 381–384. doi:10.1351/pac197951020381.
  6. ^ See references in this article relating to 277Cn, 282Cn and 283Cn, as well as references in ununquadium, ununhexiumununoctium regarding observed daughter nuclei
  7. ^ Eichler, R; Aksenov, NV; Belozerov, AV; Bozhikov, GA; Chepigin, VI; Dmitriev, SN; Dressler, R; Gäggeler, HW; Gorshkov, VA (2007). “Chemical Characterization of Element 112”. Nature. 447 (7140): 72–75. doi:10.1038/nature05761. PMID 17476264. Đã định rõ hơn một tham số trong |author=|last1= (trợ giúp)

Previous Page Next Page






Kopernikium AF ኮፐርኒኪየም AM Copernicio AN कोपरनिसियम ANP كوبرنيسيوم Arabic كوبرنيسيوم ARZ Coperniciu AST Kopernisium AZ Коперниций BA Kopernikium BAN

Responsive image

Responsive image