Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Cosplay

Hai nữ cosplayer tại sự kiện Wondercon 2015.
Hai nam cosplayer

Cosplay là một từ tiếng Anh do người Nhật sáng tạo ra. Khái niệm "cosplay" bắt đầu từ từ mượn tiếng Nhật kosupure (コスプレ), được ghép từ hai từ tiếng Anh là "costume" và "play". Từ này chỉ việc người hâm mộ các nhân vật trong manga, anime, tokusatsu, truyện tranh sách, tiểu thuyết đồ họa, video games, phim giả tưởng, ca sĩ, quân nhân, nhân vật chính trị... ăn mặc hoặc có điệu bộ giống nhân vật mà mình yêu thích. Những người này được gọi là "cosplayer" (ở Nhật đôi khi gọi tắt là reya レイヤー). Họ có thể lập các nhóm/câu lạc bộ để luyện tập và diễn cùng nhau. Ngoài ra, họ còn tham gia vào các sự kiện, lễ hội liên quan đến các tác phẩm nghệ thuật có nhân vật giả tưởng được yêu thích, hoặc thậm chí tổ chức sự kiện riêng để biểu diễn.


Previous Page Next Page






Cosplay AF مسرحية ملابسية Arabic Cosplay AST Kospley AZ Cosplay BAR Косплей Bulgarian Cosplay BR Cosplay Catalan کۆسپڵەی CKB Cosplay Czech

Responsive image

Responsive image