Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Emir

Một phiên tòa của Đế quốc DurraniAfghanistan năm 1839.

Emir (/əˈmɪər, ˈmɪər, ˈmɪər/; tiếng Ả Rập: أمير ʾAmīr [ʔæˈmiːr]), đôi khi được chuyển tự thành Amir, Amier hoặc Ameer, là một danh hiệu quý tộc hoặc chức vụ cao quý của quan chức được sử dụng trong nhiều vùng ở các quốc gia Ả Rập. Nghĩa đen, nó có nghĩa là người chỉ huy, tướng, hay thân vương hoặc cũng có nghĩa là tiểu vương. Hình thức giống cái của từ này là Emira (أميرة ʾAmīrah). Khi dịch là "thân vương", có nghĩa là người này cai trị thân vương quốc có chủ quyền.


Previous Page Next Page






أمير Arabic Emir AST Əmir AZ Әмир (титул) BA Emir BCL Эмір BE Эмір BE-X-OLD Емир Bulgarian আমির Bengali/Bangla Emir Catalan

Responsive image

Responsive image