Euphrates | |
---|---|
![]() Bản đồ lưu vực sông Tigris-Euphrates (màu vàng) | |
Vị trí | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ, Syria, Iraq và Iran |
Đặc điểm địa lý | |
Thượng nguồn | Đông Thổ Nhĩ Kỳ |
• cao độ | 4.500 m |
Cửa sông | Shatt al-Arab |
Độ dài | 2.800 km |
Diện tích lưu vực | 765.831 km² |
Lưu lượng | 818 m³/s |
Euphrates (tiếng Ả Rập: نهر الفرات, Nahr ul-Furāt; Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Fırat; tiếng Syria: ܦܪܬ, Prāṯ; tiếng Việt: Ơ-phơ-rát được phiên âm từ tiếng Pháp: Euphrate) là con sông phía tây trong hai con sông làm nền tảng cho nền văn minh Lưỡng Hà (sông kia là Tigris), khởi nguồn từ Anatolia.
Sách chữ Nôm tiếng Việt thế kỷ 17 gọi sông này là Uông Phát[1] hay Yêu Phách[2].