Cộng hòa Fiji
|
|||||
---|---|---|---|---|---|
Tên bằng ngôn ngữ chính thức
| |||||
| |||||
Tiêu ngữ | |||||
Rerevaka na Kalou ka Doka na Tui Kính sợ Chúa và tôn kính Nữ hoàng | |||||
Quốc ca | |||||
God Bless Fiji Chúa phù hộ Fiji | |||||
Hành chính | |||||
Cộng hòa nghị viện hiện tại do quân đội quản lý | |||||
Tổng thống | Wiliame Katonivere | ||||
Thủ tướng | Sitiveni Rabuka | ||||
Thủ đô | Suva 18°10′N 178°27′Đ / 18,167°N 178,45°Đ | ||||
Thành phố lớn nhất | thủ đô | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 18.274 km² 7,056 mi² (hạng 155) | ||||
Diện tích nước | không đáng kể % | ||||
Múi giờ | FJT (UTC+12); mùa hè: FJST (UTC+13) | ||||
Lịch sử | |||||
10 tháng 10 năm 1970 | Độc lập | ||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Anh, tiếng Fiji, Tiếng Hindi Fiji[1] | ||||
Sắc tộc | Năm 2016[2]:
| ||||
Dân số ước lượng (2015) | 909.389[2] người (hạng 161) | ||||
Mật độ | (hạng 148) 119 người/mi² | ||||
Kinh tế | |||||
GDP (PPP) (2017) | Tổng số: 8,798 tỉ USD[3] Bình quân đầu người: 9.777 USD[3] (hạng 112) | ||||
GDP (danh nghĩa) (2017) | Tổng số: 4,869 tỉ USD[3] Bình quân đầu người: 5.411 USD[3] | ||||
HDI (2014) | 0,727[4] cao (hạng 90) | ||||
Hệ số Gini (2009) | 42,8[5] trung bình | ||||
Đơn vị tiền tệ | Đô la Fiji (FJD ) | ||||
Thông tin khác | |||||
Tên miền Internet | .fj | ||||
Mã điện thoại | +679 | ||||
Lái xe bên | trái | ||||
Ghi chú
|
Tôn giáo tại Fiji (2007)[6]
Fiji (/ˈfiːdʒi/ ⓘ FEE-jee; tiếng Fiji: Viti, ˈβitʃi; tiếng Hindi Fiji: फ़िजी, Fijī), tên chính thức là Cộng hòa Fiji (tiếng Anh: Republic of Fiji[7], tiếng Fiji: Matanitu Tugalala o Viti, tiếng Hindi Fiji: फ़िजी गणराज्य, Fijī Gaṇarājya) là một đảo quốc tại châu Đại Dương, thuộc phía nam Thái Bình Dương, phía đông Vanuatu, phía tây Tonga và phía nam Tuvalu. Đảo quốc này bao gồm 322 đảo. Có 2 đảo chính là Viti Levu và Vanua Levu, chiếm khoảng 87% dân số.