Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Foot

1 foot =
Đơn vị quốc tế
0,3048 m 304,8×10−6 km
304,8 mm 3,048×109 Å
2,0375×10−12 AU 32,2174×10−18 ly
Kiểu Mỹ / Kiểu Anh
12 in ft
0,3333 yd 189,3939×10−6 mi
Xác định cây gậy, sử dụng chiều dài bàn chân trái của 16 người được chọn ngẫu nhiên đến từ buổi lễ nhà thờ. Bản khắc gỗ được xuất bản trong cuốn sách Geometrei của Jakob Köbel (Frankfurt, c. 535).

Foot (phát âm gần như giọng miền Bắc "phút"; số nhiều tiếng Anh là feet[1]; ký hiệu là ft hoặc dấu phẩy trên đầu ; tiếng Việt có khi dịch là bộ[2]) là một đơn vị đo chiều dài, trong một số hệ thống khác nhau, bao gồm hệ đo lường Anhhệ đo lường Mỹ. Chiều dài mà nó mô tả có thể khác nhau theo từng hệ thống, nhưng nó đều khoảng từ một phần tư đến một phần ba của mét. Đơn vị foot sử dụng phổ biến nhất ngày nay là foot quốc tế. Có 3 feet trong một yard và 12 inch trong một foot.

  1. ^ BBC World Service
  2. ^ Bộ Quốc phòng Việt Nam Cộng hòa, Phòng 3, Quân huấn. Từ-điển Quân-sự Mỹ-Pháp-Việt. Sài Gòn: Ấn-quán Mai-lĩnh, 1958.

Previous Page Next Page






Voet (lengtemaat) AF Piet (unidat) AN قدم Arabic Pie (unidá) AST Kayu takt'a AY Fut AZ Фут BE Фут BE-X-OLD Фут Bulgarian फुट (इकाई) BH

Responsive image

Responsive image