Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Hassi

Hassi, 108Hs
Tính chất chung
Tên, ký hiệuhassi, Hs
Phiên âmhát-xi
Hình dạngkhông rõ
Hassi trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
Os

Hs

(Upo)
bohrihassimeitneri
Số nguyên tử (Z)108
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)[269]
Phân loại  kim loại chuyển tiếp
Nhóm, phân lớp8d
Chu kỳChu kỳ 7
Cấu hình electron[Rn] 5f14 6d6 7s2
(dự đoán)
mỗi lớp
2, 8, 18, 32, 32, 14, 2 (dự đoán)
Tính chất vật lý
Trạng thái vật chấtrắn có lẽ
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa8
Bán kính liên kết cộng hóa trị134 (ước lượng)[1] pm
Thông tin khác
Số đăng ký CAS54037-57-9
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của hassi
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
277aHs syn 2 s SF
277bHs ? syn ~11 min[2] SF
275Hs syn 0,15 s α 9,30 271Sg
273Hs syn 0,24 s α 9,59 269Sg
271Hs syn 40# s α 9,27, 9,13 267Sg
270Hs syn 3,6 s α 9,02, 8,88 266Sg
269Hs syn 9,7 s α 9,21, 9,10, 8,97 265Sg
268Hs syn 0,36 s α 9,48 264Sg
267mHs syn 0,8 s α 9,83 263Sg
267Hs syn 52 ms α 9,99, 9,87 263Sg
266Hs syn 2,3 ms α 10,18 262Sg
265mHs syn 0,75 ms α 261Sg
265Hs syn 2,0 ms α 261Sg
264Hs syn ~0,8 ms ,5 α 10,43 260Sg
,5 SF
263Hs syn 0,74 ms α 10,89, 10,72, 10,57 259Sg

Hassinguyên tố tổng hợp với ký hiệu Hssố nguyên tử 108, và là nguyên tố nặng nhất của nhóm 8 (VIII). Nguyên tố này được quan sát đầu tiên năm 1984. Trong số các đồng vị thì 269Hs có thời gian tồn tại lâu nhất với chu kỳ bán rã khoảng ~10 giây. Cũng có dấu hiệu cho thấy rằng đồng vị 277bHs với chu kỳ bán rã ~16,5 năm, làm cho nó trở thành một trong các hạt nhân siêu nặng có thời gian tồn tại lâu nhất. Có hơn 100 nguyên tử hassi cho đến nay trong các phản ứng hợp hạch nóng và lạnh khác nhau, ở cả hai loại hạt nhân bố và sản phẩm phân rã.
Các thí nghiệm cho đến nay đã xác nhận rằng hassi là một thành viên đặc trưng trong nhóm 8 thể hiện trạng thái oxy hóa +8, tương tự như osmi.

  1. ^ Chemical Data. Hassium - Hs, Hội Hóa học Hoàng gia
  2. ^ Oganessian, Yu. Ts.; Utyonkov, V. K.; Lobanov, Yu. V.; Abdullin, F. Sh.; Polyakov, A. N.; Shirokovsky, I. V.; Tsyganov, Yu. S.; Gulbekian, G. G.; Bogomolov, S. L. (2000). “Synthesis of superheavy nuclei in 48Ca+244Pu interactions” (PDF). Physics of Atomic Nuclei. 63 (10): 1679–1687. Bibcode:2000PAN....63.1679O. doi:10.1134/1.1320137.[liên kết hỏng]

Previous Page Next Page






Hassium AF ሀሲየም AM Hassio AN हैसियम ANP هاسيوم Arabic هاسيوم ARY هاسيوم ARZ Hassiu AST Hassium AZ Hassium BAN

Responsive image

Responsive image