Tỉnh Ishikawa 石川県 | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Chuyển tự Nhật văn | |
• Kanji | 石川県 |
• Rōmaji | Ishikawa-ken |
Vị trí tỉnh Ishikawa trên bản đồ Nhật Bản. | |
Tọa độ: 36°35′40,6″B 136°37′32,3″Đ / 36,58333°B 136,61667°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu (Hokuriku) |
Đảo | Honshū |
Lập tỉnh | 2 tháng 2 năm 1872 (đổi tên) |
Đặt tên theo | Huyện Ishikawa |
Thủ phủ | Kanazawa |
Phân chia hành chính | 5 huyện 19 hạt |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Hiroshi Hase |
• Phó Thống đốc | Yamagishi Isamu, Nakanishi Yoshiaki |
• Văn phòng tỉnh | 1-1, phường Kuratsuki, thành phố Kanazawa 〒920-8580 Điện thoại: (+81) 076-225-1111 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 4,186,09 km2 (1,61.626 mi2) |
• Rừng | 66,0% |
Thứ hạng diện tích | 35 |
Dân số (1 tháng 10 năm 2015) | |
• Tổng cộng | 1.154.008 |
• Thứ hạng | 34 |
• Mật độ | 276/km2 (710/mi2) |
GDP (danh nghĩa, 2014) | |
• Tổng số | JP¥ 4.588 tỉ |
• Theo đầu người | JP¥ 2,947 triệu |
• Tăng trưởng | 0,8% |
Múi giờ | UTC+9, Giờ UTC+9 |
Mã ISO 3166 | JP-17 |
Mã địa phương | 170003 |
Thành phố kết nghĩa | Irkutsk, Giang Tô, Jeonbuk |
Tỉnh lân cận | Gifu, Toyama, Fukui |
Website | www |
Biểu trưng | |
Hymn | "Ishikawa Kenmin no Uta" (石川県民の歌) |
Loài chim | Đại bàng vàng Nhật Bản (Aquila chrysaetos japonica) |
Cá | Cá lìm kìm Nhật Bản (Hyporhamphus sajori) Cá bơn mắt phải (Pleuronectidae) Mực bay Nhật Bản (Todarodes pacificus) Tôm hồng (Pandalus borealis) Cá cam Nhật Bản (Seriola quinqueradiata) Cua tuyết (Chionoecetes opilio) |
Hoa | Huệ đen (Fritillaria camtschatcensis) |
Linh vật | Hyakuman-san[1] |
Cây | Hiba (Thujopsis dolabrata) |
Ishikawa (石川県 (Thạch Xuyên huyện) Ishikawa-ken) là một tỉnh thuộc vùng Chubu của Nhật Bản. Tỉnh lỵ là thành phố Kanazawa.