Juramaia | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Hậu Jurassic, | |
![]() Phục dựng | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Nhánh | ParaHoxozoa |
Nhánh | Bilateria |
Nhánh | Nephrozoa |
Liên ngành (superphylum) | Deuterostomia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Lớp (class) | Mammalia |
Chi (genus) | Juramaia |
Loài | |
Juramaia là một loài thú tiền sử đã bị tuyệt chủng thuộc nhóm động vật có vú Eutheria, chúng được phát hiện từ từ trầm tích muộn của kỷ Jura (giai đoạn Oxfordia) của Tây Liêu Ninh, Trung Quốc. Juramaia là một động vật có vú giống như một con chuột cỡ nhỏ có chiều dài cơ thể khoảng 70–100 mm[1][2]. Loài điển hình của loại này là Juramaia sinensis.