Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Kelantan

Kelantan
—  Bang  —
Kelantan Darul Naim

Hiệu kỳ

Huy hiệu
Khẩu hiệuBerserah kepada Tuhan Kerajaan Kelantan
Hiệu ca: Selamat Sultan
   Kelantan tại    Malaysia
   Kelantan tại    Malaysia
Kelantan trên bản đồ Thế giới
Kelantan
Kelantan
Tọa độ: 5°15′B 102°0′Đ / 5,25°B 102°Đ / 5.250; 102.000
Trực thuộc Sửa dữ liệu tại Wikidata
Thủ phủKota Bharu
Thủ phủ vương thấtKota Bharu
Chính quyền
 • Quốc vươngMuhammad V
 • Menteri BesarDato' Haji Nik Aziz Nik Mat
Diện tích[1]
 • Tổng cộng15.099 km2 (5,830 mi2)
Dân số (2010)[2]
 • Tổng cộng1.459.994
 • Mật độ97/km2 (250/mi2)
Chỉ số phát triển con người
 • HDI (2017)0.771 (cao) (12th)
Múi giờUTC+8
Mã bưu chính15xxx to 18xxx
Mã điện thoại03
Mã ISO 3166MY-03
Biển số xeD
Pattani kiểm soát1603
Xiêm La kiểm soát1842
Nhật Bản chiếm đóng1942-1945
Gia nhập Liên bang Mã Lai1948
Websitehttp://www.kelantan.gov.my

Kelantan là một bang của Malaysia. Kelantan nằm ở góc đông bắc của Malaysia Bán đảo. Bang giáp với tỉnh Narathiwat của Thái Lan ở phía bắc, Terengganu ở phía đông, Perak ở phía tây và Pahang ở phía nam. Bang giáp với Biển Đông ở phía bắc. Kelantan là một bang nông nghiệp với những đồng lúa và các làng chài ven biển. Thủ phủ và trụ sở hoàng gia của bang là Kota Bharu.

  1. ^ “Laporan Kiraan Permulaan 2010”. Jabatan Perangkaan Malaysia. tr. 27. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ “Laporan Kiraan Permulaan 2010”. Jabatan Perangkaan Malaysia. tr. iv. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2011.

Previous Page Next Page






Kelantan ACE كلنتن Arabic Kelantan AZ Келантан Bulgarian Kalantan, Malaysia BJN Kelantan Catalan Kelantan CDO Kelantan CEB Kelantan Czech Kelantan Danish

Responsive image

Responsive image