Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Liban

Cộng hòa Liban
Tên bản ngữ

Quốc ca
Vị trí của Liban (xanh) trên thế giới
Vị trí của Liban (xanh) trên thế giới
Vị trí của Liban (đỏ) trong khu vực
Vị trí của Liban (đỏ) trong khu vực
Tổng quan
Thủ đô
và thành phố lớn nhất
Beirut
31°47′B 35°13′Đ / 31,783°B 35,217°Đ / 31.783; 35.217
Ngôn ngữ chính thứcTiếng Ả Rập
Ngôn ngữ được công nhậnTiếng Ả Rập
Tiếng Pháp
Sắc tộc
Tôn giáo chính
Tên dân cưNgười Liban
Chính trị
Chính phủĐơn nhất cộng hòa nghị viện
Joseph Aoun
Najib Mikati
Nabih Berri
Lập phápNghị viện Liban
Lịch sử
Thành lập
1 tháng 9 năm 1920
23 tháng 5 năm 1926
22 tháng 11 năm 1943
24 tháng 10 năm 1945
17 tháng 4 năm 1946
24 tháng 5 năm 2000
30 tháng 4 năm 2005
Địa lý
Diện tích 
• Tổng cộng
10,452 km2[a] (hạng 161)
4,036 mi2
• Mặt nước (%)
1.8%
Dân số 
• Ước lượng 2024
5,364,482[7] (hạng 117)
513/km2
1,329/mi2
Kinh tế
GDP  (PPP)Ước lượng 2022
• Tổng số
Tăng 78.233 tỷ USD[8] (hạng 108)
Tăng 11,793 USD[8] (hạng 114)
GDP  (danh nghĩa)Ước lượng 2022
• Tổng số
Tăng 21.780 tỷ USD[8] (hạng 103)
• Bình quân đầu người
Tăng 3,283 USD[8] (hạng 133)
Thông tin khác
Gini? (2011)Giảm theo hướng tích cực 31.8[9]
trung bình
HDI? (2022)Tăng 0.723[10]
cao · hạng 109
Mã ISO 3166LB
Cảnh báo xem trước: Page using Template:Hộp thông tin quốc gia with unknown parameter "incumbentsince"

Liban (Phiên âm tiếng Việt: Li-băng; tiếng Ả Rập: لبنان Libnān; phiên âm tiếng Ả Rập Liban: [lɪbˈnæːn]; tiếng Pháp: Liban; tiếng Anh: Lebanon), tên chính thức là Cộng hòa Liban (tiếng Ả Rập: الجمهورية اللبنانية al-Jumhūrīyah al-Lubnānīyah; phiên âm tiếng Ả Rập Liban: [elˈʒʊmhuːɾɪjje l.ˈlɪbnæːnɪjje]; tiếng Pháp: République libanaise; tiếng Anh: Lebanon; phiên âm tiếng Anh: /lɛbənɒn, -nən/), là một quốc gia ở Trung Đông. Liban có nhiều núi, nằm cạnh bờ biển đông của Địa Trung Hải, giáp với Syria về phía Bắc và Đông, Israel về phía nam, nước này có bờ biển hẹp dọc theo ranh giới phía Tây.

Cái tên Liban (cũng được viết là "Loubnan" hay "Lebnan") có nguồn gốc từ nhóm ngôn ngữ Semit, nghĩa là "trắng", để chỉ đỉnh núi tuyết phủ ở núi Liban.

Trước nội chiến (1975-1990), Liban là một quốc gia thịnh vượng. Sau nội chiến, cho tới tháng 6 năm 2006, tình trạng căng thẳng chính trị mới dần được cải thiện. Tuy nhiên, xung đột giữa Israel và Hezbollah đã ảnh hưởng lớn đến quốc gia này.

  1. ^ “Lebanon 2017 International Religious Freedom Report” (PDF). United States Department of State. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021.
  2. ^ “International Religious Freedom Report 2008: Lebanon”. United States Department of State. ngày 19 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021.
  3. ^ “International Religious Freedom Report 2010: Lebanon”. United States Department of State. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021.
  4. ^ “International Religious Freedom Report for 2012: Lebanon”. United States Department of State. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021.
  5. ^ Meguerditchian, Van (ngày 15 tháng 2 năm 2013). “Minority sects demand greater representation in Parliament”. The Daily Star Lebanon. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021.
  6. ^ Haddad, Antoine (tháng 9 năm 2006). “Evangelicals in Lebanon”. Evangelical Times. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021.
  7. ^ “Lebanon”. The World Factbook (ấn bản thứ 2025). Cơ quan Tình báo Trung ương. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2024.
  8. ^ a b c d “World Economic Outlook Database, October 2023 Edition. (Lebanon)”. Quỹ Tiền tệ Quốc tế. 10 tháng 10 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2023.
  9. ^ “Gini Index coefficient”. CIA World Factbook. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2021.
  10. ^ “Human Development Report 2023/24” (PDF) (bằng tiếng Anh). Chương trình Phát triển của Liên Hợp Quốc. 13 tháng 3 năm 2024. tr. 275. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2024.


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “nb”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="nb"/> tương ứng


Previous Page Next Page






Ливан AB Lubnan ACE Ливан ADY Libanon AF Libanon ALS ሊባኖስ AM Lebanon AMI Liban AN Libanus ANG लेबनान ANP

Responsive image

Responsive image