Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Neodymi

Neodymi, 60Nd
Tính chất chung
Tên, ký hiệuNeodymi, Nd
Phiên âm/ˌn.[invalid input: 'ɵ']ˈdɪmiəm/
NEE-o-DIM-ee-əm
Hình dạngBạc trắng
Neodymi trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)


Nd

U
PraseodymiNeodymiPromethi
Số nguyên tử (Z)60
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)144,242
Phân loại  họ lanthan
Nhóm, phân lớpn/af
Chu kỳChu kỳ 6
Cấu hình electron[Xe] 4f4 6s2
mỗi lớp
2, 8, 18, 22, 8, 2
Tính chất vật lý
Màu sắcBạc trắng
Trạng thái vật chấtChất rắn
Nhiệt độ nóng chảy1297 K ​(1024 °C, ​1875 °F)
Nhiệt độ sôi3347 K ​(3074 °C, ​5565 °F)
Mật độ7,01 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Mật độ ở thể lỏngở nhiệt độ nóng chảy: 6,89 g·cm−3
Nhiệt lượng nóng chảy7,14 kJ·mol−1
Nhiệt bay hơi289 kJ·mol−1
Nhiệt dung27,45 J·mol−1·K−1
Áp suất hơi
P (Pa) 1 10 100 1 k 10 k 100 k
ở T (K) 1595 1774 1998 (2296) (2715) (3336)
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa3, 2base nhẹ
Độ âm điện1,14 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóaThứ nhất: 533,1 kJ·mol−1
Thứ hai: 1040 kJ·mol−1
Thứ ba: 2130 kJ·mol−1
Bán kính cộng hoá trịthực nghiệm: 181 pm
Bán kính liên kết cộng hóa trị201±6 pm
Thông tin khác
Cấu trúc tinh thểLục phương
Cấu trúc tinh thể Lục phương của Neodymi
Vận tốc âm thanhque mỏng: 2330 m·s−1 (ở 20 °C)
Độ giãn nở nhiệt(r.t.) (α, poly) 9,6 µm·m−1·K−1
Độ dẫn nhiệt16,5 W·m−1·K−1
Điện trở suất(r.t.) (α, poly) 643 n Ω·m
Tính chất từThuận từ, phản sắt từ khi dưới 20 K[1]
Mô đun Young(dạng α) 41,4 GPa
Mô đun cắt(dạng α) 16,3 GPa
Mô đun khối(dạng α) 31,8 GPa
Hệ số Poisson(dạng α) 0,281
Độ cứng theo thang Vickers343 MPa
Độ cứng theo thang Brinell265 MPa
Số đăng ký CAS7440-00-8
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của Neodymi
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
142Nd 27.2% 142Nd ổn định với 82 neutron[2]
143Nd 12.2% 143Nd ổn định với 83 neutron[3][4][5]
144Nd 23.8% 2,29×1015 năm α 1.905 140Ce
145Nd 8.3% 145Nd ổn định với 85 neutron[6][4][5]
146Nd 17.2% 146Nd ổn định với 86 neutron[7][4][5]
148Nd 5.7% 148Nd ổn định với 88 neutron[8][4][5]
150Nd 5.6% 6,7×1018 năm ββ 3.367 150Sm

Neodymi (tên Latinh: Neodymium) là một nguyên tố hóa học với ký hiệu Ndsố nguyên tử bằng 60.

  1. ^ Gschneidner, K. A.; Eyring, L. (1978). Handbook on the Physics and Chemistry of Rare Earths. Amsterdam: North Holland. ISBN 0444850228.
  2. ^ Về mặt lý thuyết có khả năng phân hạch tự phát.
  3. ^ Được cho là trải qua quá trình phân rã alpha thành 139Ce với chu kỳ bán rã hơn 3,1×1018 năm.
  4. ^ a b c d Kondev, F. G.; Wang, M.; Huang, W. J.; Naimi, S.; Audi, G. (2021). “The NUBASE2020 evaluation of nuclear properties” (PDF). Chinese Physics C. 45 (3): 030001. doi:10.1088/1674-1137/abddae.
  5. ^ a b c d Belli, P.; Bernabei, R.; Danevich, F. A.; Incicchitti, A.; Tretyak, V. I. (2019). “Experimental searches for rare alpha and beta decays”. European Physical Journal A. 55 (140): 4–6. arXiv:1908.11458. Bibcode:2019EPJA...55..140B. doi:10.1140/epja/i2019-12823-2. S2CID 201664098.
  6. ^ Được cho là trải qua quá trình phân rã alpha thành 141Ce với chu kỳ bán rã hơn 6×1016 năm.
  7. ^ Được cho là trải qua phân rã ββ thành 146Sm hoặc phân rã alpha thành 142Ce với chu kỳ bán rã hơn 1,6×1018 năm.
  8. ^ Được cho là trải qua phân rã ββ thành 148Sm hoặc phân rã alpha 144Ce với chu kỳ bán rã hơn 3,0×1018 năm.

Previous Page Next Page






Neodimium AF ኒዮዲሚየም AM नियोडिमियम ANP نيوديميوم Arabic نيوديم ARY نيوديميوم ARZ Neodimiu AST Neodim AZ Неодим BA Néodimium BAN

Responsive image

Responsive image