Novosibirsk Новосибирск
Hình ảnh các địa danh ở Novosibirsk
Hiệu kỳ Huy hiệu Vị trí của Novosibirsk Quốc gia Nga Chủ thể liên bang Novosibirsk [ 2] Thành lập 1893[ 3] Vị thế City kể từ 10 January, năm 1904 [lịch cũ ngày 28 tháng 12 năm 1903][ 4] • Thành phần Hội đồng đại biểu [ 5] • Thị trưởng[ 7] Vladimir Gorodetsky [ 6] • Tổng cộng 503,1 km2 (1,942 mi2 ) Độ cao [ 9] 153 m (502 ft) • Ước tính (2010)[ 10] 1.409.137 • Thủ phủ của Tỉnh Novosibirsk , Khu vực Novosibirsky [ 11] [ 12]
• Okrug đô thị Novosibirsk Urban Okrug[ 2] • Thủ phủ của Novosibirsky Municipal District[ 13]
Múi giờ UTC+7, Giờ Omsk, Krasnoyarsk Time Mã bưu chính [ 15] 630000–630992, 901073, 901077 Mã điện thoại 383 Thành phố kết nghĩa Sapporo , Varna , Minsk , Daejeon , Minneapolis , Omsk , Krasnoyarsk , Larnaca Municipality, Yerevan , Oryol Ngày City Chủ nhật cuối của tháng 6e[ 16] Thành phố kết nghĩa Sapporo , Varna , Minsk , Daejeon , Minneapolis , Omsk , Krasnoyarsk , Larnaca Municipality, Yerevan , Oryol Mã OKTMO 50701000001 Website www .novo-sibirsk .ru
Novosibirsk (phiên âm tiếng Việt : Nô-vô-xi-biếc [ 17] ; tiếng Nga : Новосиби́рск , phát âm [nəvəsʲɪˈbʲirsk] ) là thành phố lớn thứ ba của Nga về dân số, sau Moskva và Saint Petersburg , xếp thứ 13 về diện tích và là thành phố lớn nhất của Siberia . Dân số theo điều tra năm 2018 là 1.612.833 người[ 18] . Nó là trung tâm hành chính của tỉnh Novosibirsk và Vùng liên bang Siberi .
Thành phố nằm ở miền tây nam của vùng liên bang và có diện tích khoảng 502.1 km².[ 19] , bên bờ sông Obi tiếp giáp với thung lũng sông Ob, gần hồ chứa nước lớn được hình thành bởi đập của Nhà máy thủy điện Novosibirsk. Thành phố cách Moskva khoảng 2.800 km (1.700 dặm) về phía đông, cách Omsk 600 km về phía đông, cách Yekaterinburg 1.400 km về phía đông và cách Krasnoyarsk 645 km về phía tây.
^ Государственный комитет Российской Федерации по статистике. Комитет Российской Федерации по стандартизации, метрологии и сертификации. №ОК 019-95 1 января 1997 г. «Общероссийский классификатор объектов административно-территориального деления. Код 50 401 », в ред. изменения №278/2015 от 1 января 2016 г.. (Ủy ban Thống kê Nhà nước Liên bang Nga. Ủy ban của Liên bang Nga về Tiêu chuẩn hóa, Đo lường và Chứng nhận. #OK 019-95 1 tháng 1, 1997 Phân loại đối tượng đơn vị hành chính của Nga (OKATO). Code 50 401 , sửa đổi bởi Sửa đổi #278/2015 1 tháng 1, 2016. ).
^ a b Registry of the Inhabited Localities of Novosibirsk Oblast, Section I
^ Official website of Novosibirsk. History Lưu trữ 2009-08-19 tại Wayback Machine (tiếng Nga)
^ Chương Novosibirsk, Điều 1.1
^ Charter of Novosibirsk, Article 27.1.1
^ Official website of Novosibirsk. Biography of Vladimir Philippovich Gorodetsky Lưu trữ 2010-09-05 tại Wayback Machine (tiếng Nga)
^ Charter of Novosibirsk, Article 27.1.2
^ a b Official website of Novosibirsk. Business Card of the City of Novosibirsk Lưu trữ 2010-09-25 tại Wayback Machine (tiếng Nga)
^ https://it-ch.topographic-map.com/map-s79cs8/%D0%B3%D0%BE%D1%80%D0%BE%D0%B4%D1%81%D0%BA%D0%BE%D0%B9-%D0%BE%D0%BA%D1%80%D1%83%D0%B3-%D0%9D%D0%BE%D0%B2%D0%BE%D1%81%D0%B8%D0%B1%D0%B8%D1%80%D1%81%D0%BA/?zoom=19¢er=55.0286%2C82.92161&popup=55.02876%2C82.9216 .
^ “Численность населения по Новосибирской области” . Территориальный орган Федеральной службы государственной статистики по Новосибирской области . Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2010 .
^ Charter of Novosibirsk Oblast, Article 5.2
^ Государственный комитет Российской Федерации по статистике. Комитет Российской Федерации по стандартизации, метрологии и сертификации. №ОК 019-95 1 января 1997 г. «Общероссийский классификатор объектов административно-территориального деления. Код 50 240 », в ред. изменения №278/2015 от 1 января 2016 г.. (Ủy ban Thống kê Nhà nước Liên bang Nga. Ủy ban của Liên bang Nga về Tiêu chuẩn hóa, Đo lường và Chứng nhận. #OK 019-95 1 tháng 1, 1997 Phân loại đối tượng đơn vị hành chính của Nga (OKATO). Code 50 240 , sửa đổi bởi Sửa đổi #278/2015 1 tháng 1, 2016. ).
^ Luật #246-OZ, Điều 1.19
^ “Об исчислении времени” . Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019 .
^ Russian Post . Postal Code Search Lưu trữ 2009-09-25 tại Wayback Machine (tiếng Nga)
^ Charter of Novosibirsk, Article 1.5
^ Lê Thông (2013). Địa lí 11 (ấn bản thứ 2). Hà Nội: Nhà Xuất bản Giáo dục. tr. 61. ISBN 978-604-0-00176-4 .
^ Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (2011). “Всероссийская перепись населения 2010 года. Том 1” [2010 All-Russian Population Census, vol. 1]. Всероссийская перепись населения 2010 года [Kết quả sơ bộ Điều tra dân số toàn Nga năm 2010] (bằng tiếng Nga). Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga .
^ “Novosibirsk City Guide — General information” . © 2009 AllSiberia.Com. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2009 .