Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Phosphor

Phosphorus, 15P
Quang phổ vạch của Phosphorus
Tính chất chung
Tên, ký hiệuPhosphorus, P
Phiên âm/ˈfɒsfərəs/ FOS-fər-əs
Hình dạngKhông màu, trắng sáp, đỏ tươi hơi vàng, đỏ, tím, đen
Phosphorus trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
N

P

As
SilicPhosphorusLưu huỳnh
Số nguyên tử (Z)15
Khối lượng nguyên tử chuẩn (±) (Ar)30.973762(2)
Phân loại  phi kim
Nhóm, phân lớp15p
Chu kỳChu kỳ 3
Cấu hình electron[Ne] 3s2 3p3
mỗi lớp
2, 8, 5
Tính chất vật lý
Màu sắcKhông màu, trắng sáp, đỏ tươi hơi vàng, đỏ, tím, đen
Mật độ(trắng) 1,823; (đỏ) ≈ 2,2 – 2,34; (tím) 2,36; (đen) 2,69 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Điểm ba
(đỏ) 862,7 K, 4367 kPa
Nhiệt lượng nóng chảy(trắng) 0,66 kJ·mol−1
Nhiệt bay hơi(trắng) 12,4 kJ·mol−1
Nhiệt dung(trắng)
23,824 J·mol−1·K−1
Áp suất hơi (trắng)
P (Pa) 1 10 100 1 k 10 k 100 k
ở T (K) 279 307 342 388 453 549
 pressureBản mẫu:Infobox element/vapor pressure table
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa5, 4, 3, 2[1], 1 [2], -1, -2, -3Acid nhẹ
Độ âm điện2.19 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóaThứ nhất: 1011,8 kJ·mol−1
Thứ hai: 1907 kJ·mol−1
Thứ ba: 2914,1 kJ·mol−1
Bán kính liên kết cộng hóa trị107±3 pm
Bán kính van der Waals180 pm
Thông tin khác
Độ dẫn nhiệt(trắng) 0,236; (đen) 12.1 W·m−1·K−1
Tính chất từ(trắng, đỏ, tím, đen) Nghịch từ[3]
Mô đun khối(trắng) 5, (đỏ) 11 GPa
Số đăng ký CAS7723-14-0
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của Phosphorus
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
31P 100% 31P ổn định với 16 neutron
32P Tổng hợp 14,28 ngày β- 1.709 32S
33P Tổng hợp 25,3 ngày β- 0.249 33S

Phosphorus hay phốt pho theo phiên âm tiếng Việt[4] (từ tiếng Hy Lạp: phôs có nghĩa là "ánh sáng" và phoros nghĩa là "người/vật mang"), là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Psố nguyên tử 15. Là một phi kim đa hóa trị trong nhóm nitơ,phosphorus chủ yếu được tìm thấy trong các loại đá phosphat vô cơ và trong các cơ thể sống. Do độ hoạt động hóa học cao, không bao giờ người ta tìm thấy nó ở dạng đơn chất trong tự nhiên. Nó phát xạ ra ánh sáng nhạt khi bị phơi ra trước oxy (vì thế có tên gọi của nó trong tiếng Latinh để chỉ "ngôi sao buổi sáng", từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "ánh sáng" và "mang"), và xuất hiện dưới một số dạng thù hình. Nó cũng là nguyên tố thiết yếu cho các cơ thể sống. Sử dụng quan trọng nhất trong thương mại của nó là để sản xuất phân bón. Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong các loại vật liệu nổ, diêm, pháo hoa, thuốc trừ sâu, kem đánh răngchất tẩy rửa.

  1. ^ webelements
  2. ^ Ellis, Bobby D.; MacDonald, Charles L. B. (2006). “Phosphorus(I) Iodide: A Versatile Metathesis Reagent for the Synthesis of Low Oxidation State Phosphorus Compounds”. Inorganic Chemistry. 45 (17): 6864. doi:10.1021/ic060186o. PMID 16903744.
  3. ^ Magnetic susceptibility of the elements and inorganic compounds Lưu trữ 2012-01-12 tại Wayback Machine, in Handbook of Chemistry and Physics 81st edition, CRC press.
  4. ^ Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Bộ Khoa học và Công nghệ (2010). Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5530:2010 về Thuật ngữ hóa học - Danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học. tr. 7. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2020.

Previous Page Next Page






Fosfor AF ፎስፈረስ AM Fosforo AN फास्फोरस ANP فسفور Arabic فوسفور ARY فسفور ARZ Fósforu AST फस्फोरस AWA Fosfor AZ

Responsive image

Responsive image