Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Rhodi

Rhodi, 45Rh
Tính chất chung
Tên, ký hiệuRhodi, Rh
Phiên âm/ˈrdiəm/ ROH-dee-əm
Hình dạngÁnh kim bạc trắng
Rhodi trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
Co

Rh

Ir
RutheniRhodiPaladi
Số nguyên tử (Z)45
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)102,90550
Phân loại  kim loại chuyển tiếp
Nhóm, phân lớp9d
Chu kỳChu kỳ 5
Cấu hình electron[Kr] 5s1 4d8
mỗi lớp
2, 8, 18, 16, 1
Tính chất vật lý
Màu sắcÁnh kim bạc trắng
Trạng thái vật chấtChất rắn
Nhiệt độ nóng chảy2237 K ​(1964 °C, ​3567 °F)
Nhiệt độ sôi3968 K ​(3695 °C, ​6683 °F)
Mật độ12,41 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Mật độ ở thể lỏngở nhiệt độ nóng chảy: 10,7 g·cm−3
Nhiệt lượng nóng chảy26,59 kJ·mol−1
Nhiệt bay hơi494 kJ·mol−1
Nhiệt dung24,98 J·mol−1·K−1
Áp suất hơi
P (Pa) 1 10 100 1 k 10 k 100 k
ở T (K) 2288 2496 2749 3063 3405 3997
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa6, 5, 4, 3, 2, 1[1], -1Lưỡng tính
Độ âm điện2,28 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóaThứ nhất: 719,7 kJ·mol−1
Thứ hai: 1740 kJ·mol−1
Thứ ba: 2997 kJ·mol−1
Bán kính cộng hoá trịthực nghiệm: 134 pm
Bán kính liên kết cộng hóa trị142±7 pm
Thông tin khác
Cấu trúc tinh thểLập phương tâm mặt
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm mặt của Rhodi
Vận tốc âm thanhque mỏng: 4700 m·s−1 (ở 20 °C)
Độ giãn nở nhiệt8,2 µm·m−1·K−1 (ở 25 °C)
Độ dẫn nhiệt150 W·m−1·K−1
Điện trở suấtở 0 °C: 43,3 n Ω·m
Tính chất từThuận từ[2]
Mô đun Young380 GPa
Mô đun cắt150 GPa
Mô đun khối275 GPa
Hệ số Poisson0,26
Độ cứng theo thang Mohs6,0
Độ cứng theo thang Vickers1246 MPa
Độ cứng theo thang Brinell1100 MPa
Số đăng ký CAS7440-16-6
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của Rhodi
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
99Rh Tổng hợp 16,1 ngày ε - 99Ru
γ 0.089, 0.353,
0.528
-
101Rh Tổng hợp 4,07 năm ε - 101Ru
γ 0.127, 0.198,
0.325
-
101mRh Tổng hợp 4,34 ngày ε - 101Ru
IT 0.157 101Rh
γ 0.306, 0.545 -
102Rh Tổng hợp 207 ngày ε - 102Ru
β+ 0.826, 1.301 102Ru
β- 1.151 102Pd
γ 0.475, 0.628 -
102mRh Tổng hợp 3,742 năm β+ - 102Ru
IT - 102Rh
γ 0.475, 0.631,
0.697, 1.046
-
103Rh 100% 103Rh ổn định với 58 neutron[3]
105Rh Tổng hợp 35,36 giờ β- 0.247, 0.260,
0.566
105Pd
γ 0.306, 0.318 -

Rhodi (tiếng La tinh: Rhodium) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Rhsố nguyên tử 45. Là kim loại chuyển tiếp cứng màu trắng bạc khá hiếm đồng thời là thành viên của họ platin, rhodi được tìm thấy trong quặng platin và được sử dụng trong các hợp kim với platin và như là một chất xúc tác. Nó thuộc về nhóm những kim loại quý đắt tiền nhất[4], nhưng giá cả dao động mạnh, phụ thuộc vào nhu cầu thị trường.

  1. ^ “Rhodium: rhodium(I) fluoride compound data”. OpenMOPAC.net. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2007.
  2. ^ Magnetic susceptibility of the elements and inorganic compounds Lưu trữ 2012-01-12 tại Wayback Machine, in Handbook of Chemistry and Physics 81st edition, CRC press.
  3. ^ Về mặt lý thuyết có khả năng phân hạch tự phát.
  4. ^ Chỉ số giá kim loại quý

Previous Page Next Page






Rodium AF ሮዲየም AM Rodio AN روديوم Arabic روديوم ARY روديوم ARZ Rodiu AST Ronyadel AVK Rodium AZ Rhodium BAN

Responsive image

Responsive image