Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
![]() | |
Loại hình | Kabushiki gaisha |
---|---|
Mã niêm yết | TYO: 9401 |
Ngành nghề | Thông tin, truyền thông |
Thành lập | Tokyo, Nhật Bản ( | 17 tháng 5, 1951)
Trụ sở chính | TBS Broadcasting Center, Akasaka Gochome, Minato, Tokyo, Nhật Bản |
Dịch vụ | Dự trữ |
Doanh thu | ![]() |
![]() | |
![]() | |
Tổng tài sản | ![]() |
Tổng vốn chủ sở hữu | ![]() |
Công ty con | xem TBS Group |
Website | http://www.tbs.co.jp/ |
Tokyo Broadcasting System Holdings, Inc. (株式会社東京放送ホールディングス Kabushiki-gaisha Tōkyō Hoso Hōrudingusu), TBS Holdings, Inc. hoặc TBS HD, là một công ty cổ phần tại Tokyo, Nhật Bản. Nó là công ty mẹ của một mạng lưới truyền hình có tên là Tokyo Broadcasting System Television, Inc. (株式会社TBSテレビ) (viết tắt là TBS) và mạng lưới phát thanh có tên TBS Radio & Communications, Inc (株式会社TBSラジオ & コミュニケーションズ).
TBS Television, Inc. có một mạng lưới tin tức 28 chi nhánh gọi là JNN (Japan News Network), cũng như một mạng lưới phát thanh 34 chi nhánh gọi là JRN (Japan Radio Network) mà TBS Radio & Communications, Inc. (TBSラジオ).
![]() | |
Loại hình | Kabushiki gaisha |
---|---|
Ngành nghề | Thông tin, truyền thông |
Thành lập | Tokyo, Nhật Bản ( | 21 tháng 3, 2000)
Trụ sở chính | TBS Broadcasting Center, Akasaka Gochome, Minato, Tokyo, Nhật Bản |
Dịch vụ | Phát sóng, sản xuất chương trình TV |
Công ty mẹ | Tokyo Broadcasting System Holdings, Inc. |
Website | www |