Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Tuva

Cộng hòa Tyva
Республика Тыва (tiếng Nga)
Тыва Республика (tiếng Tuva)
—  Cộng hòa  —

Quốc kỳ

Quốc huy
Bài hát: Men - Tyva Men
Toạ độ: 51°47′B 94°45′Đ / 51,783°B 94,75°Đ / 51.783; 94.750
Địa vị chính trị
Quốc giaLiên bang Nga
Vùng liên bangSiberi[1]
Vùng kinh tếĐông Siberi[2]
Thành lập13 tháng 10 năm 1944
Thủ phủKyzyl
Chính quyền (tại thời điểm Tháng 8, 2010)
 - Nguyên thủ[4]Vladislav Khovalyg[3]
 - Cơ quan lập phápĐại Khural[5]
Thống kê
Diện tích (theo điều tra năm 2002)[6]
 - Tổng cộng170.500 km2 (65.800 dặm vuông Anh)
 - Xếp thứ21
Dân số (điều tra 2010)[7]
 - Tổng cộng324.423 (năm 2.018)
 - Xếp thứ77
 - Mật độ[8]Lỗi chuyển đổi: Giá trị “<strong” phải là số (trợ giúp)
 - Thành thị53,1%
 - Nông thôn46,9%
Múi giờKRAT (UTC+07:00)[9]
ISO 3166-2RU-TY
Biển số xe17
Ngôn ngữ chính thứcTiếng Nga;[10] Tuva[11]
http://gov.tuva.ru/

Cộng hòa Tyva (Nga: Респу́блика Тыва́, chuyển tự. Respublika Tyva, IPA: [rʲɪˈspublʲɪkə tɨˈva]; tiếng Tuva: Тыва Республика, Tyva Respublika), Tuva (tiếng Nga: Тува́) hay Đường Nỗ Ô Lương Hải (唐努烏梁海 - tên gọi vào thời nhà Thanh), là một nước cộng hòa thuộc chủ thể liên bang của Nga. Nước cộng hòa này về mặt địa lý nằm tại khu vực trung tâm của châu Á, thuộc miền nam Siberia. Tuva có biên giới với Cộng hòa Altai, Khakassia, Buryatia vùng Krasnoyarsk, tỉnh Irkutskthuộc Nga và Mông Cổ ở phía nam. Một phần lớn diện tích của Tuva là các dãy núi, rừng cây và thảo nguyên.

Phần lớn cư dân tại nước cộng hòa là người Tuva, tuy nhiên tiếng Nga được sử dụng rộng rãi tại đây. Thành phố thủ đô là Kyzyl. Cơ quan quản lý tại Tuva là Đại Khural, cơ quan này bầu lên một chủ tịch có nhiệm kì bốn năm. Chủ tịch hiện nay là Vladislav Khovalyg.

  1. ^ Президент Российской Федерации. Указ №849 от 13 мая 2000 г. «О полномочном представителе Президента Российской Федерации в федеральном округе». Вступил в силу 13 мая 2000 г. Опубликован: "Собрание законодательства РФ", №20, ст. 2112, 15 мая 2000 г. (Tổng thống Liên bang Nga. Sắc lệnh #849 ngày 13-5-2000 Về đại diện toàn quyền của Tổng thống Liên bang Nga tại Vùng liên bang. Có hiệu lực từ 13-5-2000.).
  2. ^ Госстандарт Российской Федерации. №ОК 024-95 27 декабря 1995 г. «Общероссийский классификатор экономических регионов. 2. Экономические районы», в ред. Изменения №5/2001 ОКЭР. (Gosstandart của Liên bang Nga. #OK 024-95 27-12-1995 Phân loại toàn Nga về các vùng kinh tế. 2. Các vùng kinh tế, sửa đổi bởi Sửa đổi #5/2001 OKER. ).
  3. ^ Official website of the Government of the Tyva Republic. Sholban Valeryevich Kara-ool Lưu trữ 2012-10-05 tại Wayback Machine (tiếng Nga)
  4. ^ Hiến pháp, Điều 10.3
  5. ^ Hiến pháp, Điều 10.2
  6. ^ “Территория, число районов, населённых пунктов и сельских администраций по субъектам Российской Федерации” [Diện tích, số huyện, điểm dân cư và đơn vị hành chính nông thôn theo Chủ thể Liên bang Nga]. Всероссийская перепись населения 2002 года (Điều tra dân số toàn Nga năm 2002) (bằng tiếng Nga). Федеральная служба государственной статистики (Cục thống kê nhà nước Liên bang). 21 tháng 5 năm 2004. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  7. ^ Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (2011). “Всероссийская перепись населения 2010 года. Том 1” [2010 All-Russian Population Census, vol. 1]. Всероссийская перепись населения 2010 года [Kết quả sơ bộ Điều tra dân số toàn Nga năm 2010] (bằng tiếng Nga). Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga.
  8. ^ Giá trị mật độ được tính bằng cách chia dân số theo điều tra năm 2010 cho diện tích chỉ ra trong mục "Diện tích". Lưu ý rằng giá trị này có thể không chính xác do diện tích ghi tại đây không nhất thiết phải được diều tra cùng một năm với điều tra dân số.
  9. ^ Правительство Российской Федерации. Федеральный закон №107-ФЗ от 3 июня 2011 г. «Об исчислении времени», в ред. Федерального закона №271-ФЗ от 03 июля 2016 г. «О внесении изменений в Федеральный закон "Об исчислении времени"». Вступил в силу по истечении шестидесяти дней после дня официального опубликования (6 августа 2011 г.). Опубликован: "Российская газета", №120, 6 июня 2011 г. (Chính phủ Liên bang Nga. Luật liên bang #107-FZ ngày 2011-06-31 Về việc tính toán thời gian, sửa đổi bởi Luật Liên bang #271-FZ  2016-07-03 Về việc sửa đổi luật liên bang "Về việc tính toán thời gian". Có hiệu lực từ 6 ngày sau ngày công bố chính thức.).
  10. ^ Ngôn ngữ chính thức trên toàn lãnh thổ Nga theo Điều 68.1 Hiến pháp Nga.
  11. ^ Constitution, Article 5.1

Previous Page Next Page






Republik Tuva ACE Tiwa AF ቱቫ AM توفا Arabic توڤا ARZ Tuvá AST Tıva AZ تووا AZB Тыва Республикаһы BA Tova BAT-SMG

Responsive image

Responsive image