Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Upsilon

Upsilon (chữ hoa Υ, chữ thường υ; tiếng Hy Lạp: Ύψιλον) là chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống số Hy Lạp, nó có giá trị bằng 400. Upsilon được xuất phát từ chữ waw trong tiếng Phoenicia. Trong tiếng Hy Lạp hiện đại, tên của chữ cái phát âm: [ˈipsilon], và trong tiếng Anh phát âm /ˈʌpsɨlɒn/, Anh: /juːpˈsaɪlən/, hay Mỹ: /ˈjuːpsɨlɒn/. Chữ cái này ít khi được gọi là "ypsilon" (/ˈɪpsɨlɒn/) trong tiếng Anh bởi vì nó gần giống với chữ Y.


Previous Page Next Page






Υ AB Ypsilon AF Υ ALS أبسيلون Arabic Υ ARC Ypsilon BAR І псілон BE Іпсылён BE-X-OLD Ипсилон Bulgarian ইপসাইলন Bengali/Bangla

Responsive image

Responsive image