Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Vua

Vua (chữ Nôm: 𤤰; chữ Hán: 君[Quân] ; tiếng Anh: monarch) là danh từ trung lập để chỉ nguyên thủ của các quốc gia theo chế độ quân chủ. Từ Hán-Việt tương đương của vua là quân chủ (君主) và thường được tôn xưng là Đức vua, Ông hoàng, Bệ hạ, đấng Quân vương hay vị Đế quân.

Về mặt nghĩa, vua là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia. Thường thì các vua được kế tục bởi hình thức truyền ngôi. Và tùy vào chế độ quân chủ cụ thể mà các vị Quân chủ của từng quốc gia có những tước hiệu khác nhau, điển hình nhất là Quốc vương (tiếng Anh: king) và Hoàng đế (tiếng Anh: emperor).

Tại Châu Âu, do tính chất kiêm nhiệm đặc trưng mà một người là quân chủ đồng thời của nhiều quốc gia, như Quốc vương của nước AnhCharles III, đồng thời là Quốc vương của 16 nước khác trong khối Thịnh vượng Chung. Lại có hình thức một quốc gia là liên minh của nhiều Tiểu vương quốc (hay Tiểu bang), với mỗi tiểu quốc / tiểu bang do một vị vua đứng đầu, và các vị vua này sẽ bầu chọn một người làm vua trên các vua và làm quân chủ của liên bang ấy, nền chính trị này vẫn còn tồn tại ở Malaysia, Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất.


Previous Page Next Page






Аҳ AB ንጉሥ AM Monarca AN عاهل Arabic ܡܠܟܐ ARC عاهل ARZ Monarca AST Monarx AZ پادیشاه AZB Monarka BCL

Responsive image

Responsive image