Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Waffen-SS

Waffen Schutzstaffel
"Melde dich freiwillig zur Waffen-SS!"
"Hãy tự nguyện gia nhập lực lượng Waffen-SS!"
Bích chương chiêu mộ của Waffen-SS.
Hoạt động1940-1945
Quốc giaĐức Quốc xã
Quy mô1 triệu
Đặt tên theoHeinrich Himmler
Khẩu hiệuMeine Ehre heißt Treue
(Danh dự của tôi là sự trung thành)
Huy hiệu
Biểu tượng
nhận dạng
Totenkopf

Waffen-SS (tiếng Đức cho "Lực lượng vũ trang SS") là nhánh chiến đấu của lực lượng SS. Waffen-SS được thành lập ở Đức vào năm 1939 khi SS bị chia lại thành hai đơn vị[1] và tên gọi Waffen-SS chỉ trở nên chính thức vào ngày 2 tháng 3 năm 1940.[2]. Dù được lãnh đạo bởi Thống chế SS Heinrich Himmler trên danh nghĩa, Waffen-SS đã chiến đấu trong suốt Thế chiến thứ hai dưới sự chỉ huy của Wehrmacht (quân đội Đức). Theo chiều biến chuyển của cuộc chiến, Waffen đã dần phát triển thành 39 sư đoàn phục vụ như thể một lực lượng tinh nhuệ tác chiến cùng với Wehrmacht.[1][3]

Tại tòa án Nürnberg sau chiến tranh, Waffen-SS bị kết tội có dính líu về chính trị với Đảng Quốc Xã trong việc thực hiện tội ác chiến tranh, trong đó có việc tàn sát người Do Thái hoặc các hành vi tàn sát ở các vùng chiếm đóng. Cũng vì thế mà những cựu binh Waffen-SS bị tước mất những quyền lợi mà những cựu binh khác từng phục vụ trong Heer (Lục quân), Luftwaffe (Không quân) hay Kriegsmarine (Hải quân) được hưởng. Những sĩ quan Waffen-SS bị quân Đồng minh giam giữ riêng biệt và phải chịu sự trừng phạt gay gắt của Liên Xô.

  1. ^ a b Waffen-SS, Encyclopædia Britannica. Truy cập 17 tháng 7 2007.
  2. ^ Background to the SS and the Waffen SS, Valour and Horror. Truy cập 17 tháng 7 2007.
  3. ^ Ba lực lượng cốt lõi của Waffen-SS gồm SS Verfügungstruppe (SSVT), Leibstandarte Adolf Hitler và Totenkopfverbände lính canh trại tập trung. Matthew Thomas, National Maritime Museum, London. Truy cập July 17 2007.

Previous Page Next Page






Waffen-SS AF فافن إس إس Arabic Woffen-SS BAR Войскі СС BE Вафен-СС Bulgarian Waffen-SS BR Waffen-SS Catalan Waffen-SS Czech Waffen-SS Danish Waffen-SS German

Responsive image

Responsive image