Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1963 MCMLXIII |
Ab urbe condita | 2716 |
Năm niên hiệu Anh | 11 Eliz. 2 – 12 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1412 ԹՎ ՌՆԺԲ |
Lịch Assyria | 6713 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2019–2020 |
- Shaka Samvat | 1885–1886 |
- Kali Yuga | 5064–5065 |
Lịch Bahá’í | 119–120 |
Lịch Bengal | 1370 |
Lịch Berber | 2913 |
Can Chi | Nhâm Dần (壬寅年) 4659 hoặc 4599 — đến — Quý Mão (癸卯年) 4660 hoặc 4600 |
Lịch Chủ thể | 52 |
Lịch Copt | 1679–1680 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 52 民國52年 |
Lịch Do Thái | 5723–5724 |
Lịch Đông La Mã | 7471–7472 |
Lịch Ethiopia | 1955–1956 |
Lịch Holocen | 11963 |
Lịch Hồi giáo | 1382–1383 |
Lịch Igbo | 963–964 |
Lịch Iran | 1341–1342 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1325 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 38 (昭和38年) |
Phật lịch | 2507 |
Dương lịch Thái | 2506 |
Lịch Triều Tiên | 4296 |
1963 (MCMLXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ ba của lịch Gregory, năm thứ 1963 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 963 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 63 của thế kỷ 20, và năm thứ 4 của thập niên 1960.