Chloride

Chloride
50
50
Tên hệ thốngChloride[1]
Nhận dạng
Số CAS16887-00-6
PubChem312
KEGGC00698
ChEBI17996
ChEMBL19429
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Cl-]

Tham chiếu Beilstein3587171
Tham chiếu Gmelin14910
UNIIQ32ZN48698
Thuộc tính
Công thức phân tửCl
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Acid liên hợpHydro chloride
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành
ΔfHo298
−167 kJ·mol−1[2]
Entropy mol tiêu chuẩn So298153.36 J·K−1·mol−1[2]
Các hợp chất liên quan
Anion khác
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Thuật ngữ chloride (/ˈklɔːrd/)[3][4] có thể đề cập đến ion chlor (Cl
), nguyên tử chlor tích điện âm, hoặc nguyên tử chlor không tích điện liên kết cộng hóa trị với phần còn lại của phân tử bằng liên kết đơn (−Cl).

Ion chloride là một anion (ion tích điện âm). Các muối chloride như natri chloride thường tan trong nước.[5]

Chloride cũng là một nguyên tử chlor trung tính được liên kết đơn với phần còn lại của phân tử. Ví dụ, chloromethan CH
3
Cl
hợp chất hữu cơ có liên kết cộng hóa trị C−Cl, trong đó chlor không phải là anion.

  1. ^ “Chloride ion - PubChem Public Chemical Database”. The PubChem Project. USA: National Center for Biotechnology Information.
  2. ^ a b Zumdahl, Steven S. (2009). Chemical Principles 6th Ed. Houghton Mifflin Company. tr. A21. ISBN 978-0-618-94690-7.
  3. ^ Wells, John C. (2008), Longman Pronunciation Dictionary (ấn bản thứ 3), Longman, tr. 143, ISBN 9781405881180
  4. ^ Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 81.
  5. ^ Green, John, and Sadru Damji. "Chapter 3." Chemistry. Camberwell, Vic.: IBID, 2001. Print.

Chloride

Dodaje.pl - Ogłoszenia lokalne