![]() | Bài viết này hiện đang gây tranh cãi về tính trung lập. |
![]() | Văn phong và cách dùng từ trong bài hoặc đoạn này không bách khoa. |
Geheime Staatspolizei | |
![]() Gestapo được quản lý bởi các sĩ quan SS. | |
![]() Đặc vụ Gestapo trong các chiến dịch Xe buýt trắng năm 1945. | |
Tổng quan Cơ quan | |
---|---|
Thành lập | 26 tháng 04 năm 1933 |
Cơ quan tiền thân |
|
Giải thể | 08 tháng 05 năm 1945 |
Loại | Cảnh sát mật |
Quyền hạn | ![]() Vùng Đức Quốc xã chiếm đóng ở châu Âu |
Trụ sở | Prinz-Albrecht-Straße, Berlin 52°30′26″B 13°22′57″Đ / 52,50722°B 13,3825°Đ |
Số nhân viên | 32.000 vào năm 1944[1] |
Lãnh đạo chịu trách nhiệm |
|
Các Lãnh đạo Cơ quan |
|
Trực thuộc cơ quan | ![]() RSHA Sicherheitspolizei |
Gestapo là tên gọi tắt của Geheime Staatspolizei, là Lực lượng Cảnh sát Bí mật (hoặc Mật vụ) của tổ chức SS do Đức Quốc xã lập ra và ở châu Âu do Đức Quốc Xã chiếm đóng.