Tỉnh Kagawa 香川県 | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Chuyển tự Nhật văn | |
• Kanji | 香川県 |
• Rōmaji | Kagawa-ken |
Vị trí tỉnh Kagawa trên bản đồ Nhật Bản. | |
Tọa độ: 34°20′24,4″B 134°2′35,8″Đ / 34,33333°B 134,03333°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Shikoku |
Đảo | Shikoku |
Lập tỉnh | 3 tháng 12 năm 1888 (phân tách) |
Đặt tên theo | Huyện Kagawa |
Thủ phủ | Takamatsu |
Phân chia hành chính | 5 huyện 17 hạt |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Hamada Keizō |
• Phó Thống đốc | Nishihara Yoshikazu |
• Văn phòng tỉnh | 4-1-10, phường Bancho, thành phố Takamatsu 〒760-8570 Điện thoại: (+81) 087-831-1111 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1,876,72 km2 (0,72.461 mi2) |
• Mặt nước | 2,8% |
• Rừng | 46,4% |
Thứ hạng diện tích | 47 |
Dân số (1 tháng 10 năm 2015) | |
• Tổng cộng | 976.263 |
• Thứ hạng | 39 |
• Mật độ | 520/km2 (1,300/mi2) |
GDP (danh nghĩa, 2014) | |
• Tổng số | JP¥ 3.672 tỉ |
• Theo đầu người | JP¥ 2,890 triệu |
• Tăng trưởng | 0,8% |
Múi giờ | UTC+9, Giờ UTC+9 |
Mã ISO 3166 | JP-37 |
Mã địa phương | 370002 |
Thành phố kết nghĩa | Thiểm Tây |
Tỉnh lân cận | Tokushima, Ehime, Okayama |
Website | www |
Biểu trưng | |
Hymn | "Kagawa Kenminka" (香川県民歌) |
Loài chim | Cu cu nhỏ (Cuculus poliocephalus) |
Cá | Cá cam Nhật Bản (Seriola quinqueradiata) |
Hoa | Ô liu (Olea europaea) |
Động vật có vú | Hươu (Cervidae) |
Cây | Ô liu (Olea europaea) |
Kagawa (香川県 (Hương Xuyên Huyện) Kagawa-ken) là tỉnh nằm ở vị trí đầu Đông Bắc đảo Shikoku, Nhật Bản. Thủ phủ của tỉnh là thành phố Takamatsu.