Marbella Marbella | |
---|---|
Vị trí của Marbella ở Tây Ban Nha | |
Tọa độ: 36°30′0″B 4°53′0″T / 36,5°B 4,88333°T | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Málaga |
Quận (comarca) | Costa del Sol Occidental[1][2] |
Thủ phủ | Marbella |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Ángeles Muñoz (PP) |
Diện tích | |
• Đất liền | 116,82 km2 (4,510 mi2) |
Độ cao | 27 m (89 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 29600-29604 |
Mã điện thoại | 952 |
Thành phố kết nghĩa | Baler, Batumi, Cabourg, Doha, Jeddah, Miami Beach, Nabeul, Nevers, Punta del Este, Uruguay, Thành phố Kuwait, Kure, Roma |
Số khu dân cư | Marbella, San Pedro Alcántara, Nueva Andalucía, Las Chapas |
Tọa độ | 36°30′B 4°53′T / 36,5°B 4,883°T |
Tên gọi dân cư | Marbellí, -es, Marbellero/a |
Thánh bảo trợ | San Bernabé |
Website | www.marbella.es |
Marbella là một đô thị trong tỉnh Málaga, cộng đồng tự trị Andalusia Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là người với mật độ người/km². Đô thị này có cự ly km so với tỉnh lỵ Málaga.