Montevideo Tên thời thuộc địa: Thành phố San Felipe y Santiago de Montevideo | |
---|---|
— Thành phố thủ đô — | |
Khẩu hiệu: Con libertad ni ofendo ni temo Với sự tự do [tôi] không xâm phạm, không sợ hãi. | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Montevideo |
Thành lập | 1724 |
Người sáng lập | Bruno Mauricio de Zabala |
Chính quyền | |
• Kiểu | Thị trưởng-hội đồng[1] |
• Quản đốc | Daniel Martínez |
Diện tích[2] | |
• Thành phố thủ đô | 2,010 km2 (77,5 mi2) |
• Vùng đô thị | 1,640 km2 (633 mi2) |
Diện tích tỉnh Montevideo là 530 kilômét vuông (200 dặm vuông Anh) và chùm đô thị là 1.110 kilômét vuông (430 dặm vuông Anh). | |
Độ cao | 43 m (141 ft) |
Dân số (2011)[5] | |
• Thành phố thủ đô | 1.305.082 |
• Mật độ | 6,726/km2 (17,421/mi2) |
• Đô thị | 1.719.453 |
• Vùng đô thị | 1.947.604[3][4] |
• Tỉnh | 1.319.108 |
Tên cư dân | montevideano (nam) montevideana (nữ) |
Múi giờ | America/Montevideo |
Postal code | 11#00 & 12#00 |
Dial plan | 2 |
Thành phố kết nghĩa | Tandil, Cádiz, Esmeraldas, São Paulo, Sankt-Peterburg, Buenos Aires, Thành phố México, Madrid, Curitiba, Santo Domingo, La Plata, El Aaiún, Marsico Nuovo, Győr, Santa Fe, Argentina, Rosario, Caracas, La Paz, Ulsan, Montevideo, Barcelona, Brasilia, Lisboa, Melilla |
HDI (2015) | rất cao Hạng 1 tại Mỹ Latinh [6] |
Montevideo (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [monteβiˈðe.o]) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Uruguay. Theo thống kê 2011, địa giới thành phố (city proper) có dân số 1.319.108 (khoảng 1/3 tổng dân số toàn quốc)[7] trong phạm vi 201 kilômét vuông (78 dặm vuông Anh). Montevideo là thủ đô nằm xa nhất về phía nam của châu Mỹ. Thành phố nằm ở nam phần Uruguay, bên tả ngạn sông La Plata.
|title=
(trợ giúp)