Olfactores

Olfactores
Khoảng thời gian tồn tại:
Cambrian Stage 3Hiện nay,
(Possible Ediacaran record, 555 Ma[2])
Một số ví dụ của nhánh Olfactores.
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Phân giới: Eumetazoa
nhánh: ParaHoxozoa
nhánh: Bilateria
nhánh: Nephrozoa
Liên ngành: Deuterostomia
Ngành: Chordata
nhánh: Olfactores
Jefferies, 1991
Các phân nhóm

Olfactores là một nhánh trong Chordata bao gồm Tunicata (Urochordata) và Vertebrata (đôi khi được gọi là Craniata). Olfactores đại diện cho phần lớn các loài thuộc ngành Chordata, vì Cephalochordata là không có trong nhánh này. Nhánh này được xác định bởi hệ khứu giác phát triển hơn, ở thế hệ động vật có xương sống, ngay lập tức gây ra sự xuất hiện của lỗ mũi.

Một mào thần kinh thô sơ xuất hiện ở các loài Tunicata, ám chỉ sự hiện diện của nó trong tổ tiên Olfactores, vì động vật có xương sống có mào thần kinh thực sự.[3] Do vậy, chúng còn được gọi là Cristozoa.

  1. ^ Yang, Chuan; Li, Xian-Hua; Zhu, Maoyan; Condon, Daniel J.; Chen, Junyuan (2018). “Geochronological constraint on the Cambrian Chengjiang biota, South China” (PDF). Journal of the Geological Society (bằng tiếng Anh). 175 (4): 659–666. Bibcode:2018JGSoc.175..659Y. doi:10.1144/jgs2017-103. ISSN 0016-7649. S2CID 135091168.
  2. ^ Fedonkin, M. A.; Vickers-Rich, P.; Swalla, B. J.; Trusler, P.; Hall, M. (2012). “A new metazoan from the Vendian of the White Sea, Russia, with possible affinities to the ascidians”. Paleontological Journal. 46: 1–11. doi:10.1134/S0031030112010042. S2CID 128415270.
  3. ^ York, Joshua R.; McCauley, David W. (2020). “The origin and evolution of vertebrate neural crest cells”. Open Biology. 10 (1): 190285. doi:10.1098/rsob.190285. PMC 7014683. PMID 31992146.

Olfactores

Dodaje.pl - Ogłoszenia lokalne