Sultan Kudarat | |
---|---|
— Tỉnh — | |
![]() | |
![]() Vị trí Sultan Kudarat tại Philippines | |
Tọa độ: 6°33′B 124°17′Đ / 6,55°B 124,283°Đ | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | SOCCKSARGEN (Vùng XII) |
Thành lập | 22/11/1973 |
Đặt tên theo | Muhammad Kudarat |
Thủ phủ | Isulan |
Chính quyền | |
• Kiểu | Tỉnh của Philippines |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 5,251.,3 km2 (2,027,5 mi2) |
Thứ hạng diện tích | Thứ 20 |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 675,644 |
• Thứ hạng | Thứ 39 |
• Thứ hạng mật độ | Thứ 56 |
Hành chính | |
• Independent cities | 0 |
• Component cities | 1 |
• Municipalities | 11 |
• Barangay | 249 |
• Districts | Lone district of Biliran |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã điện thoại | 64 |
Mã ISO 3166 | PH-SUK |
Ngôn ngữ | Tiếng Hiligaynon, Tiếng Ilokano, Tiếng Cebuano, Tiếng Maguindanao |
Sultan Kudarat là một tỉnh của Philippines thuộc vùng SOCCKSARGEN ở Mindanao. Tỉnh lị là Isulan. Tỉnh giáp với Maguidanao và Cotabato ở phái bắc, Nam Cotabato và Sarangani ở phía nam, Davao del Sur ở phía đong và Biển Celebes ở phía tây.