Tenrec ecaudatus | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Afrosoricida |
Họ (familia) | Tenrecidae |
Chi (genus) | Tenrec Lacépède, 1799 |
Loài (species) | T. ecaudatus |
Danh pháp hai phần | |
Tenrec ecaudatus Schreber, 1777[2] | |
![]() Phân bố |
Tenrec ecaudatus là một loài động vật có vú trong họ Tenrecidae, bộ Afrosoricida. Loài này được Schreber đặt danh pháp vào năm 1778.[2]