Witherit

Witherite
Witherit trong hốc đá (kích thước: 4,9 x 3,7 x 3,2 cm)
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật cacbonat
Công thức hóa họcBaCO3
Phân loại Strunz05.AB.15
Hệ tinh thểthoi
Nhóm không giantháp đôi trực thoi (2/m 2/m 2/m)
Ô đơn vịa = 5.31 Å, b = 8.9 Å, c = 6.43 Å; Z = 4
Nhận dạng
Màukhông màu, trắng, xám nhạt, có thể vàng nhạt, nâu nhạt, hoặc lục nhạt
Dạng thường tinh thểtinh thể trục, sợi kim, hạt, khối.
Song tinhtrên {110}, universal
Cát khaitồn tại trên {010}, kém trên {110}, {012}
Vết vỡbán vỏ sò
Độ cứng Mohs3,0 - 3,5
Ánhthủy tinh, nhựa trên vết vỡ
Màu vết vạchtrắng
Tính trong mờbán trong suốt đến mờ
Tỷ trọng riêng4,3
Thuộc tính quanghai trục (-)
Chiết suấtnα = 1.529 nβ = 1.676 nγ = 1.677
Khúc xạ képδ = 0.148
Góc 2Vđo: 16°, tính: 8°
Tán sắcyếu
Huỳnh quanghuỳnh quang và lân quang, UV ngắn =trắng xanh, UV dài=trắng xanh
Tham chiếu[1][2][3]

Witherit là một khoáng vật cacbonat bari, có công thức hóa học BaCO3, thuộc nhóm aragonit.[1] Witherit kết tinh theo hệ thoi.[1]

  1. ^ a b c Witherite mindat.org
  2. ^ Handbook of Mineralogy
  3. ^ Webmineral data

Witherit

Dodaje.pl - Ogłoszenia lokalne