Scutia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Phân họ (subfamilia) | Rhamnoideae |
Tông (tribus) | Rhamneae |
Chi (genus) | Scutia (Comm. ex DC.) Brongn., 1826 nom. cons.[1] |
Loài điển hình | |
Scutia myrtina (Burm.f.) Kurz, 1876 | |
Các loài | |
5. Xem văn bản | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Scutia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Táo (Rhamnaceae). Chi này chứa 5 loài đã biết, với khu vực phân bố từ miền tây Nam Mỹ tới Brasil và miền bắc Argentina, miền nam và vùng nhiệt đới Châu Phi, các đảo trên Ấn Độ Dương, Ấn Độ tới Hoa Nam và Đông Dương.[4]