Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

Responsive image


Chlor

Chlor, 17Cl
Bình chứa khí chlor
Quang phổ vạch của chlor
Tính chất chung
Tên, ký hiệuChlor, Cl
Hình dạngMàu vàng ở cả thể lỏngkhí
Chlor trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
F

Cl

Br
Lưu huỳnhChlorArgon
Số nguyên tử (Z)17
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)35.453(2)[1]
Phân loại  halogen
Nhóm, phân lớp17p
Chu kỳChu kỳ 3
Cấu hình electron[Ne] 3s2 3p5
mỗi lớp
2, 8,7
Tính chất vật lý
Màu sắcVàng lục nhạt
Trạng thái vật chấtThể khí
Nhiệt độ nóng chảy(Cl2) 171,6 K ​(-101,5 °C, ​-150,7 °F)
Nhiệt độ sôi(Cl2) 239,11 K ​(-34,04 °C, ​-29,27 °F)
Mật độ3,2 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Mật độ ở thể lỏngở nhiệt độ nóng chảy: 1,5625 g·cm−3
Điểm tới hạn416,9 K, 7,991 MPa
Nhiệt lượng nóng chảy(Cl2) 6,406 kJ·mol−1
Nhiệt bay hơi(Cl2) 20,41 kJ·mol−1
Nhiệt dung(Cl2) 33,949 J·mol−1·K−1
Áp suất hơi
P (Pa) 1 10 100 1 k 10 k 100 k
ở T (K) 128 139 153 170 197 239
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0, -1Acid mạnh
Độ âm điện3,16 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóaThứ nhất: 1251,2 kJ·mol−1
Thứ hai: 2298,0 kJ·mol−1
Thứ ba: 3822,0 kJ·mol−1
Bán kính liên kết cộng hóa trị102±4 pm
Bán kính van der Waals175 pm
Thông tin khác
Cấu trúc tinh thểTrực thoi
Cấu trúc tinh thể Trực thoi của Chlor
Vận tốc âm thanh(thể khí, 0°C) 206 m·s−1
Độ dẫn nhiệt26,58×10-3 W·m−1·K−1
Tính chất từNghịch từ[2]
Số đăng ký CAS7782-50-5
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của Chlor
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
35Cl 75,77% 35Cl ổn định với 18 neutron
36Cl Vết 3,01×105 năm β- 0,709 18Ar
ε 18S
37Cl 24,23% 37Cl ổn định với 20 neutron


Chlor (hay clo, danh pháp IUPACchlorine) là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Cl và số nguyên tử bằng 17, thường tồn tại ở phân tử dạng 2 nguyên tử (Cl2). Nguyên tố này là một halogen, nằm ở ô số 17, thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Ion chlor là một thành phần của muối ăn và các hợp chất khác, nó phổ biến trong tự nhiên và chất cần thiết để tạo ra phần lớn các loại hình sự sống, bao gồm cả cơ thể người. Chlor có ái lực điện tử cao nhất và có độ âm điện đứng thứ 3 trong tất cả các nguyên tố.

Ở dạng khí, nó có màu vàng lục nhạt, nó nặng hơn không khí khoảng 2,5 lần, có mùi hắc khó ngửi, và là chất độc cực mạnh. Ở dạng nguyên tố trong điều kiện chuẩn, chlor là một chất oxy hóa mạnh, được sử dụng làm chất tẩy trắng và khử trùng rất mạnh, cũng như là thuốc thử cần thiết trong ngành công nghiệp hóa chất. Là một chất khử trùng thông thường, các hợp chất chlor được sử dụng trong các bể bơi để giữ sạch sẽ và vệ sinh. Ở thượng tầng khí quyển, chlor chứa trong phân tử chlorofluorocarbons, ký hiệu CFC, có liên quan trong việc gây hại tầng ozone.

Vì chlor là nguyên tố có tính phản ứng cao, toàn bộ chlor trong lớp vỏ Trái đất đều ở dạng hợp chất ion chloride, Cl- , bao gồm muối ăn. Nó là nguyên tố halogen dồi dào thứ hai (sau fluor) và là nguyên tố hóa học phổ biến thứ 21 trong lớp vỏ Trái đất. Tuy nhiên, các lớp trầm tích ở vỏ này rất nhỏ so với trữ lượng chloride khổng lồ trong nước biển.

Phân tử khí Chlor
  1. ^ “Trọng lượng nguyên tử tiêu chuẩn: Chlor”.CIAAW.2009
  2. ^ Magnetic susceptibility of the elements and inorganic compounds, in Handbook of Chemistry and Physics 81st edition, CRC press.

Previous Page Next Page






Chloor AF ክሎሪን AM Cloro AN क्लोरीन ANP كلور Arabic كلور ARY كلور ARZ Cloru AST Xlor AZ کولور AZB

Responsive image

Responsive image