Serin

Serine
Danh pháp IUPACSerine
Tên khác2-Amino-3-hydroxypropanoic acid
Nhận dạng
Số CAS56-45-1
PubChem617
DrugBankDB00133
ChEBI17115
ChEMBL11298
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • C([C@@H](C(=O)O)N)O

InChI
đầy đủ
  • 1/C3H7NO3/c4-2(1-5)3(6)7/h2,5H,1,4H2,(H,6,7)
UNII452VLY9402
Thuộc tính
Bề ngoàiwhite crystals or powder
Khối lượng riêng1.603 g/cm³ (22 °C)
Điểm nóng chảy 246 °C (519 K; 475 °F) phân hủy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcsoluble
Độ axit (pKa)2.21 (carboxyl), 9.15 (amino)[1]
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Serine (ký hiệu là Ser hoặc S)[2][3] là một axit ɑ-amin được sử dụng trong quá trình sinh tổng hợp protein. amino acid này chứa một nhóm α-amino (tồn tại ở dạng −NH3 + trong điều kiện sinh học), một nhóm axit α-carboxyl (ở dạng giảm protonCOO trong điều kiện sinh học) và một chuỗi bên gồm một nhóm hydroxymethyl (xem hydroxyl), điều này khiến nó thành một amino acid phân cực. amino acid này là không thiết yếu ở con người, có nghĩa là cơ thể có thể tự tổng hợp nó. Serine được mã hóa bởi các codon UCU, UCC, UCA, UCG, AGU và AGC.

  1. ^ Dawson, R.M.C., et al., Data for Biochemical Research, Oxford, Clarendon Press, 1959.
  2. ^ “Nomenclature and Symbolism for Amino Acids and Peptides”. IUPAC-IUB Joint Commission on Biochemical Nomenclature. 1983. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ Bản mẫu:IUPAC-IUB amino acids 1983.

Serin

Dodaje.pl - Ogłoszenia lokalne